 
			|  |   CÔNG TY CỔ PHẦN   ĐÀO TẠO ASIA Số:   006/2025/TB/ASIA -------------------------------- |  | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do   - Hạnh phúc ---------------------------- | 
|  | (V/v: Mở các   khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ) |  | Hà Nội,   ngày 30 tháng 05 năm 2025 | 
| THƯ MỜI | |||
| Kính gửi: | BAN LÃNH ĐẠO QUÝ   CƠ QUAN, QUÝ DOANH NGHIỆP | 
| TT | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO   TẠO, TÓM TẮT NỘI DUNG ĐÀO TẠO | HỌC PHÍ | 
| 01 | NGHIỆP VỤ ĐẤU THẦU QUA MẠNG | 1.500.000 VNĐ/HV | 
| 02 | NGHIỆP VỤ ĐẤU THẦU CƠ BẢN | 1.100.000 VNĐ/HV | 
| 03 | NGHIỆP VỤ ĐẤU THẦU CHUYÊN SÂU | 1.500.000 VNĐ/HV | 
| 04 | KHÓA   NGHIỆP VỤ THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ ĐẤU THẦU | 1.100.000 VNĐ/HV | 
| 05 | QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Tổng quan về quản   lý dự án ĐTXDCT; Lựa chọn nhà thầu, HĐXD Quản lý tiến độ,   chất lượng, chi phí của dự án ĐTXDCT; Quản lý ATLĐ, môi trường XD, QL rủi ro,   thanh quyết toán vốn ĐTXDCT | 1.200.000 VNĐ/HV | 
| 06 | GIÁM ĐỐC QUẢN LÝ DỰ ÁN Quản lý dự án   ĐTXDCT, phân loại dự án, trách nhiệm quyền hạn của các cấp QLNN đối với vốn   NSNN và của Lãnh đạo DN đối với vốn đầu tư của DN; Những quy định về QL chi   phí DA. Vận dụng các hình thức HĐ và các PP thanh quyết toán vốn ĐTXD; Trách   nhiệm QLCL, QLCT của chủ ĐT, các tổ chức TV, nhà thầu; QL tiến độ và thời   gian thực hiện dự án ĐTXDCT | 1.200.000 VNĐ/HV | 
| 07 | GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Các VBPL trong   GSTC XDCT; Hệ thống QLCL trên công trường Hệ thống quy chuẩn,   TCKT, điều kiện KTTC và nghiệm thu; Quy trình và nội dung giám sát chất lượng   thi công XDCT; Giám sát: tiến độ, ATLĐ và VSMT trong thi công XDCT, công tác   khảo sát XD; Tổ chức GSTC XDCT… Và các CĐ: dân dụng, công nghiệp và HTKT;   giao thông; thủy lợi, thủy điện. | 1.600.000 VNĐ/HV | 
| 08 | CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG Luật XD và các   VB liên quan; Quyền, nghĩa vụ của nhà thầu trong việc thực hiện HĐ thi công   XDCT; Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động XD; QLCL, klượng, tiến độ TC XDCT và   tổ chức CTXD; QL chi phí XDCT, QL ATLĐ; Quyền và nghĩa vụ của người LĐ, người   sử dụng LĐ trên CT cùng các vấn đề liên quan tới CHT công trường | 1.200.000 VNĐ/HV | 
| 09 | ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƯ Tổng quan về dự   án đầu tư; Giám sát, đánh giá DAĐT; Giám sát, đánh giá DAĐT sử dụng 30% vốn   NN trở lên; Giám sát, đánh giá DAĐT sử dụng nguồn vốn khác; Giám sát và đánh   giá tổng thể đầu tư; Trình tự thực hiện giám sát, đánh giá DAĐT | 900.000 VNĐ/HV | 
| 10 | LẬP DỰ TOÁN & ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG Các quy định   trong công tác lập dự toán; Kết cấu hồ sơ dự toán; PP đo bóc tiên lượng, lập   dự toán; Tìm hiểu sâu và vận dụng linh hoạt, xây dựng ĐM, ĐG …; Lập dự toán   hoàn chỉnh đối với một công trình… | 1.800.000 VNĐ/HV | 
| 11 | ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG Quản lý dự án   ĐTXDCT cùng các hệ thống VBPL liên quan Tổng quan về   công tác định giá xây dựng Các phương pháp   xác định TMĐT, đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án, xác định định mức, đơn giá   XDCT, đo bóc khối lượng và kiểm soát chi phí, xác định dự toán XDCT… Lựa chọn   nhà thầu, QL hợp đồng XD; Thanh quyết toán vốn ĐTXDCT | 1.500.000 VNĐ/HV | 
| 12 | NGHIỆM THU HOÀN CÔNG VÀ THANH QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH QL chi phí   ĐTXDCT; phân loại dự án, phân cấp CT; lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh dự   án ĐTXD, xử lý VBPL về xây dựng Hướng dẫn thanh   toán, quyết toán vốn đầu tư, các căn cứ, trình tự, thủ tục, tổ chức, kế hoạch,   quy trình… | 1.200.000 VNĐ/HV | 
| 13 | NGHIỆP VỤ HÀNH CHÍNH VĂN PHÒNG, VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ Hệ thống VBPL về   soạn thảo VB, công tác VT-LT và HCVP Tổ chức, điều   hành hoạt động của bộ phận HCVP; Kỹ năng giao tiếp ứng xử trong giao tiếp HC;   Nghiệp vụ cơ bản của công tác văn thư, công tác lưu trữ; Tổng quan về văn bản   và kỹ thuật soạn thảo văn bản hành chính… | 1.800.000 VNĐ/HV | 
| 14 | AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG Nhóm 1: Người   Quản lý phụ trách công tác AT, VSLĐ Nhóm 2: Người   làm công tác AT, VSLĐ  Nhóm 3: Người lao   động làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt, độc hại Nhóm 4: Người   lao động thuộc mọi công việc, ngành nghề. Nhóm 5: Người làm công tác Y tế Nhóm 6: An toàn, vệ sinh viên | 1.200.000 VNĐ/HV | 
| 15 | NGHIỆP VỤ KINH DOANH BĐS - Môi giới bất động sản - Định giá bất động sản - Quản lý điều hành sàn   giao dịch | 1.500.000 2.000.000 2.000.000 VNĐ/HV | 
| 16 | BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ VỀ QUẢN LÝ    ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Bộ môn 1: Lập và quản lý   dự án; Bộ môn 2: Lập dự toán   chi phí đầu tư ứng dụng CNTT; Bộ môn 3: Giám sát thi   công. | 2.700.000 VNĐ/HV/ 1 bộ môn | 
| 17 | QUẢN LÝ LAO ĐỘNG,   TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH Luật LĐ và các VBPL liên quan; Qlý LĐ, HĐLĐ, kỷ luật   LĐ… Các quy định về tiền lương, hình thức trả lương, xây dựng   cơ chế lương Các vấn đề về BHXH, thông tư NĐ, vấn đề, tình huống   liên quan… Phòng ngừa những sai sót trong QLLĐ, tiền lương   & BHXH | 1.200.000 VNĐ/HV | 
| 18 | BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY | 2.500.000 VNĐ/HV | 
| 19 | KẾ TOÁN TRƯỞNG DOANH NGHIỆP KẾ TOÁN TRƯỞNG HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP | 7.000.000 VNĐ/HV | 
| 20 | ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ SƠ CẤP NGHỀ HỆ 3 THÁNG - Thợ hàn,   thợ nề, thợ cotffa, thợ điện, thợ nước, thợ cơ khí, thợ xây dựng, vận hành   máy xây dựng, vận hành xe nâng, máy xúc, máy ủi, kỹ thuật môi trường, cây   xanh, cấp thoát nước…….. | 3.000.000 VNĐ/HS | 
| 21 | NHẬN KHAI HỒ SƠ CẤP CHỨNG   CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÂY DỰNG HẠNG I,II,III   – CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐẤU THẦU |  | 
| 22 | CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN   LỰC ( Sở Công Thương cấp) |  | 
|  | - Học phí trên   bao gồm: Các tài liệu liên quan đến chương trình khóa học, đồ điểm tâm giữa   giờ. Kết thúc khóa học các học viên tham gia sẽ được cấp Chứng nhận, Chứng chỉ theo đúng quy định hiện hành. Sau khóa học,   Học viên sẽ được các Giảng viên hỗ trợ tư vấn, giải đáp và tháo gỡ những vướng   mắc qua điện thoại khi triển khai công việc tại đơn vị, ngoài ra các Học viên   có thể liên hệ để được cung cấp các VBPL miễn phí… | 
| Mọi thông tin chi tiết xin vui   lòng liên hệ Ban tổ chức đào tạo: (0982.978.476) - Email: congtydaotaoasia@gmail.com/web   daotao.asia | 
| Công ty chúng tôi còn nhận tổ chức đào tạo theo Hợp   đồng nếu Quý Cơ quan, Doanh nghiệp trên địa bàn có nhu cầu. Nơi nhận: - Văn phòng - Thủ trưởng đơn vị - Phòng Tổ chức cán bộ & đào tạo - Phòng Kế hoạch - Phòng Quản lý đấu thầu |  |